Đại học
Danh sách học sinh các trường THPT chuyên, năng khiếu trúng tuyển xét tuyển thẳng 2018 và nhận học bổng
Danh sách học sinh các trường THPT chuyên, năng khiếu trúng tuyển xét tuyển thẳng năm 2018
Ghi chú:
– Các Sinh viên trong danh sách trúng tuyển được nhận HỌC BỔNG TOÀN PHẦN 4 NĂM HỌC CHÍNH KHÓA
– Sinh viên có tên trong danh sách trúng tuyển xác nhận nhập học đến hết ngày 20 tháng 7 bằng cách nộp “Giấy chứng nhận kết quả thi năm 2018” về Phòng Quản lý Đào tạo, trường Đại học Mở Tp.HCM, số 97 Võ Văn Tần, P.6, Q.3 (nộp trực tiếp hoặc qua đường chuyển phát nhanh).
– Sinh viên trúng tuyển sau khi xác nhận nhập học sẽ làm thủ tục nhập học từ ngày 09/8 đến hết ngày 13/8 (hồ sơ và thủ tục sẽ thông báo sau).
Họ tên | Trường PT | Ngành ĐKXT | ĐTB Chung |
Môn 1 | Môn 2 | Môn 3 | Tổng 3 Môn | Giấy XN | Ghi chú |
Trương Bách Kỳ Bảo | THPT chuyên Lê Hồng Phong | Kiểm toán | 9.3 | Toán | Lý | Hóa | 28.73 | ||
La Nguyễn Quí Anh | THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu | Ngôn ngữ Nhật | 9.07 | Văn | Toán | Anh | 26.87 | ||
Huỳnh Trương Lan Chi | THPT chuyên Long An | Ngôn ngữ Anh | 9.03 | Văn | Sử | Anh | 27.44 | Đội tuyển – Anh | cấp Tỉnh |
Nguyễn Ngọc Bảo Ngân | THPT chuyên Long An | Ngôn ngữ Nhật | 8.97 | Anh | Toán | Văn | 24.94 | ||
Lê Quốc Tuấn | THPT Chuyên Thoại Ngọc Hầu | Ngôn ngữ Anh CLC | 8.93 | Toán | Lý | Anh | 26.43 | ||
Dương Ái Nhi | THPT Chuyên Thủ Khoa Nghĩa | Kinh doanh quốc tế | 8.9 | Toán | Lý | Hóa | 27.23 | ||
Nguyễn Thế Trân | THPT chuyên Nguyễn Đình Chiểu | Ngôn ngữ Anh | 8.83 | Văn | KHXH | Anh | 26.75 | ||
Lao Gia Thịnh | THPT chuyên Lê Hồng Phong | Kế toán | 8.8 | Toán | Hóa | Anh | 25.73 | ||
Mai Thùy Duyên | THPT chuyên Hoàng Lê Kha | Ngôn ngữ Anh | 8.77 | Toán | Lý | Anh | 26.73 | ||
Văn Thụy Thiên Ngân | THPT Chuyên TG | Ngôn ngữ Anh | 8.7 | Văn | Sử | Anh | 26.2 | Đội tuyển – Sử | giải Nhất cấp Tỉnh (17-18) |
Lương Ngọc Nhung | THPT Chuyên Trần Hưng Đạo | Ngôn ngữ Trung Quốc | 8.7 | Anh | Văn | KHXH | 25.7 | Đội tuyển – Sử | |
Khương Nguyễn Anh Hà | THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu | Ngôn ngữ Anh CLC | 8.7 | Văn | Toán | Anh | 25.33 | Đội tuyển – Anh | giải Ba cấp Tỉnh (17-18) |
Nguyễn Hồng Yến | THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu | Luật | 8.67 | Toán | Văn | Anh | 25.77 | ||
Nguyễn Hữu Đạt | THPT Chuyên Quốc Học | Luật kinh tế | 8.63 | Văn | Sử | Địa | 27.57 | Đội tuyển – Địa | giải Nhì quốc gia (17-18) |
Nguyễn Ngọc Thiên Kim | THPT Chuyên Trần Hưng Đạo | Tài chính ngân hàng CLC | 8.63 | Toán | Hóa | Anh | 26.67 | ||
Nguyễn Tuấn Anh | THPT chuyên Hoàng Lê Kha | Luật | 8.6 | Văn | Sử | Địa | 26.63 | Đội tuyển – Văn | 16-17; 17-18 |
Đào Duy Phú | THPT chuyên Nguyễn Tất Thành | Kinh doanh quốc tế | 8.6 | Toán | Lý | Hóa | 26.87 | ||
Nguyễn Quốc Cường | THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu | Luật | 8.6 | Văn | Sử | Địa | 25.84 | ||
Nguyễn Trương Hồng Hân | THPT Chuyên Lương Văn Chánh | Kinh doanh quốc tế | 8.57 | Toán | Lý | Anh | 25.33 | ||
Nguyễn Mai Tường Vy | THPT chuyên Hoàng Lê Kha | Kế toán | 8.57 | Toán | Lý | Hóa | 26.84 | ||
Lương Tuyết Hoa | THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu | Luật | 8.57 | Văn | Sử | Địa | 25.8 | ||
Đặng Đức Hiền | THPT chuyên Lê Quí Đôn | Ngôn ngữ Anh | 8.53 | Văn | Toán | Anh | 25.2 | Đội tuyển – Anh | |
Nguyễn Vương Mỹ Trân | THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt | Luật | 8.53 | Toán | Lý | Hóa | 25.7 | ||
Nguyễn Quang Hiếu | THPT Chuyên Bắc Giang | Ngôn ngữ Anh CLC | 8.5 | Văn | Sử | Anh | 25.4 | ||
Nguyễn Thị Kim Luân | THPT Chuyên Trần Hưng Đạo | Quản trị kinh doanh | 8.5 | Toán | Văn | Anh | 24.37 | Đội tuyển – Địa | |
Hà Phạm Thu Hồng | THPT Chuyên Thủ Khoa Nghĩa | Công nghệ thông tin | 8.5 | Toán | Lý | Hóa | 24.67 | ||
Lê Thị Diệu Hằng | THPT chuyên Lê Quý Đôn | Kinh doanh quốc tế | 8.5 | Toán | Lý | Anh | 26.86 | ||
Nguyễn Thị Ngân An | THPT chuyên Bình Long | Kiểm toán | 8.5 | Toán | Lý | Hóa | 25.1 | ||
Lê Huỳnh Như Ý | THPT Chuyên Thủ Khoa Nghĩa | Tài chính ngân hàng | 8.47 | Toán | Lý | Hóa | 25.37 | ||
Nguyễn Thị Mỹ Linh | THPT chuyên Bình Long | Kinh doanh quốc tế | 8.43 | Toán | Lý | Hóa | 24.63 | ||
Lý Tôn Xuân Vân | THPT Chuyên Trần Hưng Đạo | Ngôn ngữ Trung Quốc | 8.4 | Văn | Anh | KHXH | 25.3 | Đội tuyển – Sử | giải Nhì cấp Tỉnh (17-18) Lớp 10: Khá |
Đoàn Thị Minh Nguyệt | THPT Chuyên Lương Thế Vinh | Luật kinh tế | 8.4 | Văn | Sử | Địa | 26.47 | Đội tuyển – Sử | giải Ba cấp Tỉnh (15-16) giải Nhì cấp Tỉnh (16-17) giải Nhì cấp Tỉnh (17-18) giải Khuyến khích quốc gia (17-18) |
Bùi Hoàng Ngân | THPT chuyên Hoàng Lê Kha | Kế toán | 8.4 | Toán | Lý | Anh | 25 | ||
Trần Đình Bảo Long | THPT Chuyên Quốc Học | Luật kinh tế | 8.33 | Văn | Sử | Địa | 25.43 | ||
Trần Thị Ngọc Linh | THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu | Tài chính ngân hàng | 8.33 | Toán | Lý | Hóa | 24.57 | ||
Châu Ngọc Hân | THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt | Luật kinh tế | 8.3 | Văn | Sử | Địa | 24.67 | Đội tuyển – Sử | |
Tô Trần Băng Tâm | THPT Chuyên Nguyễn Du | Kế toán | 8.3 | Toán | Văn | Anh | 24.36 | Đội tuyển – Văn | |
Nguyễn Thanh Xuân | THPT chuyên Lê Quí Đôn | Ngôn ngữ Anh | 8.27 | Văn | Toán | Anh | 24.43 | ||
Trần Tuyết Đông | THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu | Luật | 8.23 | Văn | Sử | Địa | 25.1 | ||
Đoàn Diễm My | THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt | Quản trị kinh doanh | 8.23 | Toán | Văn | Anh | 24.2 | ||
Nguyễn Huỳnh Thúy Hoàng | THPT Chuyên Lương Văn Chánh | Kinh doanh quốc tế | 8.2 | Toán | Văn | Anh | 23.8 | ||
Nguyễn Thị Minh Uyên | THPT chuyên Lê Quí Đôn | Quản trị nhân lực | 8.2 | Toán | Lý | Anh | 25.13 | ||
Lê Thị Hồng Phú | THPT Chuyên Lương Văn Chánh | Kinh doanh quốc tế | 8.17 | Toán | Văn | Anh | 23.4 |