Tin Tức
Thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2020
game bai doi thuong THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG LẬP – MÃ TRƯỜNG: MBS
Chỉ tiêu: 4100 (Dự kiến)
Tuyển sinh trong cả nước
PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN
Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia 2020.
Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập 3 năm THPT (học bạ):
– Các ngành Công nghệ sinh học, Xã hội học, Công tác xã hội, Đông Nam Á học điểm nhận hồ sơ từ 18,0 điểm;
– Các ngành còn lại từ 20,0 điểm.
Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB): điểm nhận hồ sơ xét tuyển từ 26 điểm.
XÉT TUYỂN THẲNG VÀ ƯU TIÊN XÉT TUYỂN THẲNG:
- Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển: Theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy.
- Ưu tiên xét tuyển thẳng:
- Học sinh Giỏi 3 năm các trường THPT chuyên, năng khiếu
- Học sinh Giỏi 3 năm các trường THPT trong cả nước.
- Tổng Điểm xét tuyển theo kết quả học tập các môn học ở THPT (Học bạ): Đủ điều kiện xét tuyển theo Phương thức 2 và đạt điểm IELTS (hoặc các chứng chỉ ngoại ngữ khác có mức điểm quy đổi tương đương):
- Các ngành Ngoại ngữ: IELTS từ 6.0.
- Các ngành còn lại: IELTS từ 5.5
CÁC NGÀNH TUYỂN SINH
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI TRÀ
Ngành | Tổ hợp môn XT | ||
1. Kinh tế
Chuyên ngành: Kinh tế học; Kinh tế đầu tư; Kinh tế quốc tế; Quản lý công 2. Quản trị kinh doanh Chuyên ngành: Khởi nghiệp và đổi mới sáng tạo; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 3. Marketing 4. Kinh doanh quốc tế 5. Tài chính – Ngân hàng Chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng; Đầu tư tài chính 6. Kế toán 7. Kiểm toán 8. Hệ thống thông tin quản lý 9. Khoa học máy tính (1) Chuyên ngành: Mạng máy tính; Cơ sở dữ liệu; Đồ họa máy tính 10. Công nghệ thông tin (1) + Chương trình Đại trà + CT tăng cường tiếng Nhật 11. CNKT công trình xây dựng (1) 12. Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (dự kiến) 13. Quản lý xây dựng (1) |
7310101
7340101
7340115 7340120 7340201
7340301 7340302 7340405 7480101
7480201
7510102 7510605 7580302 |
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh
|
|
14. Quản trị nhân lực
15. Du lịch (dự kiến) |
7340404
7810101 |
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Sử, Văn |
|
16. Công nghệ sinh học
(Học lý thuyết tại TpHCM, thực hành tại Bình Dương có xe đưa đón miễn phí) Chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp – môi trường; Công nghệ sinh học thực phẩm. |
7420201 | Toán, Sinh, Lý
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Hóa, Anh |
|
17. Luật (2) | 7380101 | Toán, Lý, Hóa;
Toán, Lý, Anh Văn, Sử, Địa Toán, Văn, Ngoại ngữ (3) |
|
18. Luật kinh tế (2) | 7380107 | ||
19. Đông Nam Á học
Chuyên ngành: Việt Nam học |
7310620 | Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Ngoại ngữ Văn, Sử, Địa Văn, KHXH, Ngoại ngữ (4) |
|
20. Xã hội học | 7310301 | ||
21. Công tác xã hội | 7760101 | ||
22. Ngôn ngữ Anh (5)
Chuyên ngành: Phương pháp giảng dạy tiếng Anh; Biên – phiên dịch; Tiếng Anh thương mại; |
7220201 | Toán, Lý, Anh; Toán, Văn, Anh
Văn, Sử, Anh; Văn, KHXH, Anh |
|
23. Ngôn ngữ Trung Quốc (5)
Chuyên ngành: Biên – phiên dịch |
7220204 | Văn, Toán, Ngoại ngữ
Văn, KHXH, Ngoại ngữ (4) |
|
24. Ngôn ngữ Nhật (5)
Chuyên ngành: Biên – phiên dịch |
7220209 |
Các ngành tuyển sinh chương trình Đại trà.
(1) Môn Toán hệ số 2
(2) Điểm trúng tuyển tổ hợp Văn, Sử, Địa cao hơn các tổ hợp còn lại 1.5 điểm.
(3) Ngoại ngữ gồm: Anh, Pháp, Đức, Nhật
(4) Ngoại ngữ gồm: Anh, Nga, Pháp, Trung, Đức, Nhật
(5) Môn ngoại ngữ hệ số 2.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO
1. Luật kinh tế | 7380107C | Toán, Hóa, Anh; Toán, Lý, Anh
Văn, Sử, Anh; Toán, Văn, Anh |
2. Ngôn ngữ Anh
|
7220201C | Toán, Lý, Anh; Toán, Văn, Anh
Văn, Sử, Anh; Văn, KHXH, Anh |
3. Khoa học máy tính (1)
|
7480101C | Toán, Lý, Anh
Toán, Hóa, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Lý, Hóa |
4. CNKT công trình xây dựng (1) | 7510102C | |
5. Kinh tế
|
7310101C | Toán, Hóa, Anh
Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, KHXH, Anh |
6. Quản trị kinh doanh (2)
|
7340101C | |
7. Tài chính – Ngân hàng (2)
|
7340201C | |
8. Kế toán (2) | 7340301C | |
9. Công nghệ sinh học (3)
(Học lý thuyết tại TpHCM, thực hành tại Bình Dương có xe đưa đón miễn phí)
|
7420201C | Toán, Sinh, Anh
Toán, Hóa, Anh Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Sinh |
Các ngành tuyển sinh chương trình Chất lượng cao, môn tiếng Anh nhân hệ số 2 trừ ngành: Khoa học máy tính, CNKT công trình xây dựng và Công nghệ sinh học:
(1) Môn Toán hệ số 2
(2) Tuyển sinh 02 chương trình:
+ Chương trình Chất lượng cao
+ Chương trình Chất lượng cao học 100% tiếng Anh.
(3) Các môn trong tổ hợp xét tuyển không nhân hệ số.
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT với ĐH FLINDERS, ÚC
Văn bằng: Do ĐH Flinders cấp ¶ Cử nhân kinh doanh – Cử nhân thương mại Chương trình 1.5+2: 1.5 năm tại VN và 2 năm tại Úc Chuyên ngành: Kinh doanh quốc tế; Tài chính; Quản trị và đổi mới, Kế toán; Quản trị nguồn nhân lực; Marketing; Kinh tế ¶ Cử nhân ngôn ngữ Chương trình 2+1: 2 năm VN và 1 năm tại Úc Chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh |
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT 3+1 với ĐH ROUEN, PHÁP
Học 4 năm tại Việt Nam Văn bằng: Do Đại học Rouen cấp ¶ Cử nhân nghề nghiệp Thương mại quốc tế |