BANNER-hb

HỌC BỔNG KHUYẾN KHÍCH NÂNG CAO NĂNG LỰC TIẾNG ANH

NGƯỜI HỌC ĐẠI HỌC CHÍNH QUY

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2235/QĐ-ĐHM ngày 07/08/2023

của Hiệu trưởng game bai doi thuong Thành phố Hồ Chí Minh)

 

ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI ÁP DỤNG

  • Sinh viên đang theo học hệ chính quy bậc đại học trong thời gian đào tạo chính khóa tại game bai doi thuong Thành phố Hồ Chí Minh.
  • Không áp dụng đối với các trường hợp: Sinh viên đang theo học hình thức Đào tạo từ xa, Vừa làm vừa học, chương trình liên kết nước ngoài.
  • Sinh viên thuộc diện hưởng học bổng chính sách, diện trợ cấp xã hội, diện chính sách ưu đãi theo quy định hiện hành nếu đủ điều kiện về kết quả học tập, hạnh kiểm vẫn được xét, cấp học bổng như những sinh viên khác.

TIÊU CHUẨN

  • Học bổng dành cho sinh viên đạt kết quả cao trong các kỳ thi chứng chỉ đánh giá năng lực Tiếng Anh quốc tế, cụ thể:

– Chứng chỉ còn trong thời hạn sử dụng.

– Mỗi sinh viên chỉ nộp 01 chứng chỉ trong 01 đợt xét học bổng.

– Chứng chỉ đã nộp và được xét, cấp học bổng trong năm học này sẽ không được xét, cấp học bổng trong năm học liền kề tiếp theo.

– Đối với sinh viên nộp hồ sơ xét học bổng Khuyến khích nâng cao năng lực tiếng Anh nhiều năm liên tiếp, chứng chỉ dùng để xét học bổng trong năm học hiện tại phải có điểm tương ứng với mức học bổng cao hơn mức học bổng đã được cấp ở năm học liền kề trước đó.

  • Sinh viên có kết quả rèn luyện từ loại Khá (65 điểm) hoặc hạnh kiểm loại Khá trở lên (đối với Tân sinh viên) được xác định theo quy định của Quy chế đánh giá kết quả rèn luyện hiện hành do Bộ Giáo dục và Đào tạo, Trường ban hành.
  • Không bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên trong thời gian xét, cấp học bổng Khuyến khích nâng cao năng lực Tiếng Anh.

ĐIỀU KIỆN - MỨC HỌC BỔNG

  • Sinh viên phải hoàn tất nghĩa vụ học phí đến thời điểm xin học bổng theo quy định của Phòng Quản lý đào tạo và Nhà trường
  • Nhà trường căn cứ mức điểm thi chứng chỉ xét từ cao xuống thấp cho đến hết số suất được phân bổ.
  • Mức học bổng căn cứ vào bảng quy đổi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế như sau:
Mức

học bổng

TOEIC TOEFL ITP TOEFL IBT IELTS CamBridge English Scale  Số tiền

học bổng

 Mức 1 750 – 800 570 – 591 90 – 99 7 184 – 191 2.000.000
Mức 2 801 – 850 592 – 613 100 – 109 7.5 192 – 199 4.000.000
Mức 3 851 – 900 614 – 635 110 – 114 8 200 – 210  6.000.000
Mức 4 901 – 950 636 – 657 115 – 119 8.5 211 – 220 10.000.000
Mức 5 951 – 990 658 – 677 120 9 221 – 230 20.000.000